đã có ss Xa Thi Mạn rồi thì sao thiếu ss Dương Di dc chứ
:::Profile:::
Tên thật: Dương Di- Yeung Yi (楊怡)
Tên tiếng Anh: Tavia
Tên thân mật:Yeung Me Yi(Yeung Me= Con dê trong tiếng TQ)
Sui Bo (Sleeping baby- Baby hay ngủ)
Sinh nhật:30/8/1979
Tuổi: Dê/Mùi
Gia đình: Cha mẹ & Chị Gái (Dương Trác Na)
Nguyên quán:Zhanjiang, Trung Quốc
Chòm sao:Virgo (Xử nữ)
Tính tình: rụt rè, tốt bụng, không thích tranh giành, ghét giả dối.
Chiều cao:5'6"
Cân nặng:106lbs
3 vòng đo:31" 24" 34"
Ngôn ngữ: Quảng Đông, Quan Thoại, Tiếng Anh.
Học lực:Tốt nghiệp TH lớp 12
Môn học yêu thích:Hội hoạ
Sở thích:Đọc sách, xem TV
Nguyện vọng: có thể trở thành 1 diễn viên thực lực.
Vai diễn muốn thử sức: Vai phản diện có cá tính
Quá trình vào ngành:Tốt nghiệp khoá đào tạo DV thứ 13 năm 1998.
Bạn thân nhất:Bernice Liêu Bích Nhi,Ron Ngô Trác Hy.
Bạn thân khác trong ngành: Raymond Lâm Phong, Michelle Diệp Tuyền,Myolie Hồ Hạnh Nhi, Leila Đường Ninh, Nancy Hồ Định Hân, Olivia Fu, Lưu Xước Kỳ, Bosco Huỳnh Tông Trạch, Matt Dương Minh,Sammul Trần Kiện Phong, Johnson Yuen
Favorites- Sở thích của Tavia
Thức ăn: Cơm (Người TQ truyền thống )
Món vặt: Bánh mè, Bánh bột nếp.
Quốc gia muốn đến: Pháp, Nhật, Canada
Diễn viên yêu thích: Kaneshiro Takeshi.
Ca sĩ yêu thích: Faye Vương Phi
Songs yêu thích:Rất nhiều, nhất là các ca khúc của Danh ca Vương Phi.
Movies yêu thích: The Talented Mr. Ripley (1999)& The Cell (2000)
Động vật:thỏ con(Tavia có nuôi 1 con tên BB)
Mùa yêu thích: Mùa thu (lãng mạng đó )
Đồ vật có kỉ niệm: Những món đồ chơi lúc nhỏ mà chính Tavia & chị gái đã làm.
Nhân vật hoạt hình: Winnie the Pooh
Màu sắc: màu nhạt
Thích đọc truyện tranh cho con gái, tác phẩm của Cheung Siu Han
Thể thao: xe đạp
Nhãn hiệu quần áo: IT, Converse, Sketchers
Không thích
Thức ăn:món dầu mỡ, kẹo
Động vật: những con chó lớn.
Màu sắc: huyết dụ (vì Tavia sợ máu ), màu tím đậm
Không thích bị người khác hiểu lầm.
Các giải thưởng đã đạt được
3 Weekly - Most Improved Artiste (2003)
36th TVB Anniversary Award - Most Improved Actress (2003)
TVS Awards - Most Potential Actress (2006)
NEXT Magazine - WHY Best Fashion Style Award (2007)
Sina’s 10th Macau/Hong Kong Entertainment Awards - Best Actress In A Drama(2007)
Quá trình vào ngành- Thực lực chứng tỏ qua từng vai diễn:Dương Di ghi danh vào "Khoá đào tạo diễn viên TVB lần thứ 13 & tốt nghiệp năm 1999 cùng với 2 người bạn cùng khoá và là bạn diễn sau này Raymond & Matt Dương Minh.
Không giống như 1 số nữ diễn viên xuất thân từ các cuộc thi hoa hậu là được giao những vai diễn chính từ những vai diễn đầu tiên, Tavia đã nổ lực bằng chính thực lực của mình. Sau khi tốt nghiệp, cô bắt đâu tham gia vào các vai diễn phụ không có lời thoại trong buổi đầu sự nghiệp.
Sau nhiều năm rèn luyện tại TVB, Tavia đã thể nhận có 1 vai diễn phụ có đất diễn là vai bạn của Joey trong Màu Xanh Hy Vọng (2000). Khi đã có thể được nhớ tên, rất nhiều người nghĩ rằng Tavia có khuôn mặt khá giống hoa đán Maggie TKD và vào năm 2001, Tavia được chọn đóng vai con gái của Liza và em gái của Maggie trong bộ phim về gia đình " Câu chuyện của ngày xưa"( The Awakening Story). Đây là 1 bước ngoặt trong sự nghiệp của Tavia, sau đó, cô bắt đầu nhận những vai diễn quan trọng và lớn hơn.
Sau đó, các giám chế & khán giả đã nhận ra được sự tiến bộ trong diễn xuất của Tavia. Năm 2003, Tavia nhận 1 vai diễn Kelly Ôn Gia Lợi- 1 người mẹ trẻ chưa chồng đanh đánh trong TRí Dũng Song Hùng, và cùng với bước đột phá này, Tavia đã thắng giải : Nữ diễn viên triển vọng tại TVB Anniversary 2003. Sau khi được công nhận với khả năng diễn xuất, Tavia bắt đầu trở thành các nữ diễn viên chính trong các phim bộ phim & được TVB lăng xê để trở thành Hoa Đán mới. Song long Đai Đường (Twin of Brothers) là bộ phim thứ 2 Tavia vào vai nữ chính, mặc dù ratings không lí tưởng như mong đợi, nhưng diễn xuất của Tavia vẫn được đánh giá có nhiều tiên bộ và đầy triễn vọng.
*Những vai diễn phụ khởi đầu sự nghiệp
1999:
-Detective Investigation Files IV - Hồ sơ trinh sát IV
-Face To Face- Đối mặt
-Ultra Protection
-Game Of Deceit
-Dragon Love
-A Kindred Spirit
-At The Threshold Of An Era I&II- Thử thách nghiệt ngã I & II
2000:
-Justice Sung 2
-When Dreams Come True- Giấc mơ thành sự thật
-Heaven Sword & Dragon Sabre- Thanh kiếm đồ long
-The Legend Of Lady Yang- Dương Quý Phi
-Lost In Love
-Crimson Sabre
-Return of the Cuckoo- Đường về hạnh phúc
-Street Fighters- Chuyện đường phố
-War Of The Genders
-The Green Hope- Màu xanh hy vọng
-The Legendary Four Aces- Tứ đại tài tử
-Broadcast Life - FM701
2001:
-A Taste Of Love Hương sắc cuộc đời
-Gods Of Honors
- Series- Truyền hình
*Các vai diễn lớn
2001
The Awakening Story- Câu chuyện của ngày xưa
2002
Eternal Happiness - Mạnh Lệ Quân
Golden Faith - Bước ngoặt cuộc đời
2003
Good Against Evil- Thiện ác đối đầu
Whatever It Takes -Khôi phục giang sơn
Vigilante Force -Trí dũng song hùng
The W Files- Hồ sơ tuyệt mật
Find The Light - Thanh đao công lý
2004
The Vigilante In The Mask- Giấc mộng hiệp sĩ
Twin of Brothers- Song Long Đạo Đường
2005
Shades Of Truth- Sự thật bóng tối
The Prince's Shadow- Bóng Vua
The Academy- Cảnh sát
Food for Life- Gia vị cuộc sống
2006
A Pillow Case Of Mystery - Kì án nhà Thanh
Face to Fate - Bố Y thần tướng
Land of Wealth - Hối thông thiên hạ
Dicey Business - Đỗ trường phong vân
2007
Heart of Greed - Đường Tâm Phong Bạo
On the first beat- Cảnh sát mới ra trường
Daddy Trouble - Ba ba bê ế
Construction of love - Kiến trúc hữu tình thiên
2008
Heart of Greed 2 - Đường Tâm Phong Bạo 2
The Acedamy 3 - Cảnh sát 3
Thắng Tuyết Duyên San
Series - Phim Truyền Hình
Năm 2001
[Series 2001] Câu chuyện của ngày xưa
Năm 2002
[Series 2002] Khôi Phục Giang Sơn
[Series 2002] Bước Ngoặc Cuộc Đời
[Series 2002] Thiện Ác Đối Đầu
[Series 2002] Mạnh Lệ Quân
Năm 2003
[Series 2003] Trí Dũng Song Toàn
[Series 2003] Giấc Mộng Hiệp Sĩ
[Series 2003] Thanh Đao Công Lý
[Series 2003] Hồ Sơ Tuyệt Mật
Năm 2004
[Series 2004] Sự thật của bóng tối
[Series 2004] Song Long Đại Đường
Năm 2005
[Series 2005] Bóng Vua
[Series 2005] Gia Vị Cuộc Sống
[Series 2005] Cảnh Sát
Năm 2006
[Series 2006] Kỳ Án Nhà Thanh
[Series 2006] Đỗ Trường Phong Vân
[Series 2006] Hối Thông Thiên hạ
[Series 2006] Bố Y Thần Tướng
Năm 2007
[Series 2007] Học Cảnh Xuất Canh
[Series 2007] Đường Tâm Phong Bạo
[Series 2007] Người cha rắc rối
[Series 2007] Kiến Trúc Hữu Tình Thiên
Năm 2008
[Series 2008] Thắng Tuyết Diêm Sạn
[Series 2008] Gia Hảo Nguyệt Viên
Năm 2009
[Series 2009] Cung Tâm Kế
[Series 2009] Thiết Mã Tâm Kiều
[Series 2009] Đàm Tình Thuyết Án